{{exchange.chiyouhuobi}} = {{exchange.duihuanhuobi}}

当前位置:首页 > 服务 > 东兴司法 > 内容

BIÊN PHÒNG HẢI PHÒNG

边海防

2018-09-26 10:26:23   来源: 【字体:
        1.边界
        边界即国家边界,亦称国界,是界定一国领土范围的界限。具体说,是指分隔一国领陆与他国领陆,一国领水与非领水,以及一国领空与非领空的界线。
 
        1.Biên giới
        Biên giới hay biên giới quốc gia là đường phân định giới hạn lãnh thổ của một nước với một nước tiếp giáp khác. Nói cụ thể hơn là đường phân định vùng đất liền, vùng thủy ,vùng trời quốc gia giữa một nước với nước khác.

         2.边境
        边境是国家领土的边缘地区,是指边界线的浅近纵深内的一定区域。
边境区域的划定以边界为前提,以保卫边界不受侵犯,防止与领国发生边界纠纷为目的,关系到国家周边的安全秩序和经济利益。边境通常具有防卫功能、管理功能和涉外功能,对于保证国家安全、维护社会治安、方便边民往来,便利群众生活,促进经济发展具有重要意义。
        2.Biên cảnh
        Biên cảnh là vùng biên giới của lãnh thổ một quốc gia, là một khu vực nhất định ở gần đường phân định.
        Khu vực biên giới được định rõ với điều kiện trước tiên là biên giới, với mục đích là bảo vệ biên giới không bị xâm phạm, phòng ngừa phát sinh tranh chấp biên giới với nước láng giềng, có ảnh hưởng đến trật tự, an ninh và lợi ích kinh tế của vùng xung quanh. Thông thường, biên cảnh có chức năng phòng vệ, quản lý và đối ngoại, vì thế có ý nghĩa rất lớn đối với việc đảm bảo an ninh quốc gia, bảo vệ an ninh xã hội, tiện cho nhân dân biên giới qua lại, tiện cho cuộc sống quần chúng, thúc tiến kinh tế phát triển.

        3.边防
       边防是中央和地方政府为保卫国家主权、领土完整和海洋权益,促进边境地区的政治稳定与经济繁荣,维护和平安定的周边环境,增进睦邻友好,在国家的边缘地带所实施的建设、防卫和管理措施。边防是国防的重要组成部分,在国家安全和发展战略中占有重要地位。
        3.Biên phòng
        Biên phòng là chung ương và chính quyền địa phương thi hành biện pháp xây dụng, phòng vệ và quản lý trên vùng đai biên giới, nhằm mục đích bảo vệ chủ quyền nhà nước, lãnh thổ toàn vẹn, quyền và lợi ích trên biển, thúc tiến chính trị ổn định và kinh tế phát triển của vùng biên giới, bảo vệ an ninh của môi trường xung quanh, tăng cưởng láng giềng hữu nghị. Biên phòng là một bộ phận rất quan trọng của quốc phòng, có địa vị trọng thể trong an ninh và chiến lực phát triển cảu nhà nước.

        4.领海
       领海是指与沿海国主权管辖的陆地领土及内水以外相邻的一带海,是国家领土不可分割的组成部分。
     《联合国海洋公约》规定:“每一国家都有权确定其领海宽度,直至从按照本公约确定的基线量起不超过12海里的界限为止。”目前,包括我国在内,世界上绝大多数国家实行12海里的领海宽度。
       4.Lãnh hải
       Lãnh hải hay hải phận là vùng biển ven bờ nằm giữa vùng nước (nội thủy)và các vùng biển thuộc quyền chủ quyền và quyền tài phán quốc gia, là bộ phận không thể chia cắt của lãnh thổ quốc gia.
Theo quy định của Công ước Liên hiệp quốc về luật biển: các quốc gia ven biển có quyền ấn định chiều rộng lãnh hải không quá 12 hải lý tính từ đường cơ sở. Hiện nay, đa số các nước trên thế giới có chiều rộng lãnh hải là 12 hải lý, trong đó có Trung Quốc.

       5.边境生产作业管理的有关规定
     (1)严守国界。
       不得非法越过国界(实际控制线)进行耕种、砍伐、放牧、打猎、采集、捕捞等活动;
      (2)保护边防和边界设施。不准毁坏通信线路、巡逻道路、铁丝网、防火道、通视道、界标及方位物、界河护岸堤(林木)等边防和边界设施;
     (3)不准进行危及人身安全、污染环境和破坏生态平衡的作业活动,不准电鱼、毒鱼和炸鱼;
     (4)禁止在国界线我侧1公里范围内开枪打猎并禁止向对方境内射击和越界追捕飞禽走兽;
     (5)在边界附近从事工业、农业、林业和开采矿业等作业时,不得越界活动,不得损害对方利益;
    (6)不准进行改变或可能改变国界走向、界河(江)河道的工程作业,不准在界河(江)挖取沙石;
    (7)使用界河(江)河水、整修河道修建引水设施,按双方协议和惯例办理;
    (8)船舶在界河航行,应严格遵守界河航行规定。
 
      5. Quy định liên quan về quản lý công tác biên giới
      1. Giữ nghiêm quốc giới
Không cho phép hoạt động canh tác, chặn cây, chăn gia súc, đi săn, thu thập, đánh bắt vượt quốc giới(dây kiểm soát thực tế)trái phép;
      2. Bảo vệ thiết bị hệ thống biên phòng và biên giới. Không cho phép phá hủy đường dây thông tin, đường lối tuần tra, dây thép gai, đường phòng cháy, mốc ranh giới, bờ đê v.v...
      3. Không cho phép hoạt động công tác có nguy hại đến an toàn nhân thân, ô nhiễm môi trường và phá vỡ sinh thái, không cho phép điện cá, độc cá và nổ cá;
      4. Cấm đi săn bắn súng trong phạm vi 1 cây số ở phía đường quốc giới nước ta, đồng thời cấm bắn súng sang biên cảnh đối phương và vượt biên truy bắt đồng vật;
      5. Khi tham gia các công tác công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp và khai thác v.v.. tại biên giới, không được vượt biên và tổn hại lợi ích của nước đối phương;
      6. Không cho phép công tác công trình sẽ dẫn đến thay đổi hướng quốc giới và sông giáp ranh, không cho phép đào cát tại sông giáp ranh;
     7. Khi sử dụng nước sông giáp ranh, tu sửa công trình thủy lợi, phải làm theo thỏa thuận và thông lệ hai bên.
     8. Tàu thuyền đi qua sông giáp ranh phải tuân thủ nghiêm ngặt quy định vận chuyển trên sông giáp ranh.

举报